200 tên con gái có một âm tiết ngầu, ngầu và quyến rũ
Có rất nhiều tên con gái chỉ có một âm tiết, thú vị và quyến rũ, và thật khó để chọn một cái tên phù hợp. Nhưng đừng lo lắng, chúng tôi ở đây để giúp đỡ. Chúng tôi đã tổng hợp danh sách 200 tên con gái có một âm tiết hay nhất để bạn có thể tìm thấy cái tên hoàn hảo cho cô con gái nhỏ của mình. Từ những cái tên cổ điển như Kate và Ann đến những cái tên hiện đại như Quinn và Rowan, luôn có một tên con gái một âm tiết dành cho tất cả mọi người. Và nếu bạn đang tìm kiếm thứ gì đó hơi khác một chút, thì chúng tôi cũng sẽ hỗ trợ bạn. Kiểm tra danh sách các tên con gái có một âm tiết duy nhất của chúng tôi, bao gồm các tên như Blaze và Scout. Bạn đang chờ đợi điều gì? Bắt đầu duyệt qua danh sách các tên con gái có một âm tiết của chúng tôi ngay bây giờ và tìm tên hoàn hảo cho bé gái của bạn.
Cập nhật ngày 26 tháng 1 năm 2023 6 phút đọc
Tổng quan
Tìm kiếm tên một âm tiết mát mẻ và quyến rũ cho cô gái nhỏ của bạn?
nệm chống thấm newton
Chúng tôi đã chuẩn bị danh sách các tên có một âm tiết này, bao gồm dễ thương, bá đạo, thịnh hành, mạnh mẽ vàlựa chọn độc đáovìbé gái của bạn. Sử dụng chúng như một tên đầu tiên hoặctên đệm- hoặc cả hai!
Tên ngắn hay nhất cho con gái là gì?
- Brooke – tên tiếng Anh; tượng trưng cho một dòng suối hoặc dòng suối nhỏ
- Claire – tên cô gái Pháp; có nghĩa là giác ngộ, sáng sủa, hoặc rõ ràng
- Dawn – Tên tiếng Anh cổ có nghĩa là bình minh hoặc sự xuất hiện đầu tiên củaánh sáng
- Ân điển – Tên dựa trên đức tin; có nghĩa là ân sủng của Thiên Chúa
- Hy vọng – Cảm giác mong chờ một điều gì đó sẽ xảy ra
- Jade – Tên bé gái theo một viên đá quý màu xanh lá cây
- Jewel – Đá quý
- Niềm vui – tên Latin và tiếng Pháp cổ; có nghĩa là hạnh phúc
- Hoa hồng – Phổ biếntên hoa
- Ngôi sao – Vật thể phát sáng trên bầu trời
Những tên có một âm tiết thông dụng và phổ biến nhất dành cho con gái
- Anne – Cũng được đánh vần là Ann; Tên bé gái theo tiếng Do Thái có nghĩa là Chúa đã ưu ái tôi
- Eve - tên Latin và tiếng Do Thái; có nghĩa là cuộc sống
- Jane - Chúa nhân từ
- Jill – Tên có nguồn gốc Latinh; có nghĩa là đứa con của các vị thần
- Joyce – tên tiếng Anh; có nghĩa là chúa tể
- Kate – tên tiếng Anh có nghĩa là thuần khiết; được sử dụng làm biệt danh cho Katherine nhưng cũng có thể là tên riêng
- Kris – tên tiếng Anh hoặc tiếng Đan Mạch; có nghĩa là một Kitô hữu
- Tháng 5 – Có nghĩa là tháng thứ năm hoặc bắt nguồn từ Maia, một nữ thần đất của người La Mã
- Và -tên Hy Lạp; có nghĩa là ngọc trai
- Sue – Hoa loa kèn
Tên Một Âm Tiết Dễ Thương Và Hấp Dẫn Cho Bé Gái
- Barb – Tên có nguồn gốc Hy Lạp; có nghĩa là nước ngoài
- Fleur – Tên tinh tế; có nghĩa là hoa trong tiếng Pháp
- Luce – tiếng Ý nghĩa là ánh sáng
- Có thể -tên tiếng nhật; có nghĩa là khiêu vũ
- Mar – tên tiếng Tây Ban Nha; có nghĩa là biển
- Nan – Tên bé gái có nguồn gốc Latinh và Hy Lạp; có nghĩa là trong sạch
- Ngọc trai -tên phổ biếncho một viên ngọc quý
- Reese – tên xứ Wales; có nghĩa là nhiệt tình
- Rouge – tên tiếng Pháp ; có nghĩa là màu đỏ
- Spring – Có nghĩa là mùa xuân hay sự bừng nở
Tên nữ thần và công chúa một âm tiết thanh lịch
- Bast – Nữ thần mèo và mặt trời của Ai Cập
- Belle –Các nàng công chúa của Disney(Người đẹp và quái vật)
- Frigg – Nữ thần đất Bắc Âu và là vợ của Odin
- Gerd – Nữ thần sinh sản Bắc Âu
- Lưới – Nữ thần băng giá Bắc Âu, mẹ của một trong những người con trai của Odin, Vidar
- Nike – nữ thần chiến thắng của Hy Lạp
- Nyx – nữ thần bóng đêm của Hy Lạp
- Pax – nữ thần hòa bình của La Mã
- Shri – Tên gọi khác của nữ thần Hindu Lakshmi
- Siv – Nữ thần tóc vàng Bắc Âu cổ gắn liền với Trái đất; vợ của Thor
Xu hướng tên người nổi tiếng có một âm tiết dành cho con gái
- Bette – Có nghĩa là Chúa là lời thề của tôi; tên của ca sĩ kiêm diễn viên người Mỹ Bette Middler
- Bồ – Phương tiện để sống; tên của người mẫu kiêm diễn viên người Mỹ Bo Derek
- Brie – Có nghĩa là sức mạnh; tên của nữ diễn viên người Mỹ Brie Larson
- Cher – Tên của Cher, một ca sĩ, diễn viên và nhân vật truyền hình người Mỹ thường được gọi là Nữ thần nhạc Pop
- Elle – Tên của siêu mẫu Elle Macpherson
- Gwen – Tên của Gwen Stefani, một ca sĩ, nhạc sĩ và nhà thiết kế thời trang người Mỹ
- Kat – Có nghĩa là thuần khiết; tên của nữ diễn viên Kat Dennings
- Pink – Nghệ danh của ca sĩ người Mỹ Alecia Beth Moore
- Sade – Biệt danh và nghệ danh của Helen Folasade Adu
- Đúng – Phương tiệnchiến binh được yêu mến; tên bé gái của Khloe Kardashian
Tên một âm tiết độc đáo cho các cô gái
- Blanche – tên bé gái bằng tiếng Pháp ; có nghĩa là màu trắng
- Bliss – Tên đơn âm tiết có nghĩa là hạnh phúc mãnh liệt
- Lux – Ánh sáng
- Ngô – tên tiếng Tây Ban Nha cho màu vàng
- Mor – Tên tiếng Ireland có nghĩa là tuyệt vời
- Neve – Tên có nguồn gốc Ailen và Latinh; có nghĩa là tuyết
- Poe – con công
- rãnh –tên Đức; có nghĩa là rãnh trên bề mặt của mặt trăng
- Tor – Tên tiếng Bắc Âu cổ có nghĩa là sấm sét hoặc chim bồ câu rùa
- Wynne – Tinh khiết và công bằng
Tên có một âm tiết hiếm nhất dành cho con gái là gì?
- Bex – tên tiếng Do Thái; có nghĩa là quyến rũ
- Xanh lam – Màu xanh lam; tên con gái của nhạc sĩ Jay Z và Beyonce
- Britt – Tên tiếng Scandinavi có nghĩa là cao quý
- Bryne –tên Na Uyý nghĩa đồng cỏ
- Ngày -tên tiếng Hàný nghĩa lớn nhất
- Ước mơ – Ước muốn hay khát vọng
- Lil – tên tiếng Anh; có nghĩa là tinh khiết
- Pip – Tên có nguồn gốc Hy Lạp; có nghĩa là bạn của ngựa
- Viv – Sống động
- Yaz – tên Thổ Nhĩ Kỳ; có nghĩa là mùa hè hoặc hạnh phúc
Tên một âm tiết hay và đẹp cho con gái là gì?
- Bryce – Tên Gaelic có nghĩa là nhanh chóng hoặc nhanh chóng
- Cho –Tên con gái Nhật Bảný nghĩa con bướm
- Faye – Cũng đánh vần là Fay; Tên tiếng Pháp cổ của người Norman có nghĩa là niềm tin hoặc niềm tin
- Jaide – tên tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đá bên sườn
- Laike – tên Latin có nghĩa là vùng nước
- Luz – tên cô gái Tây Ban Nha cho ánh sáng
- Max – nguồn gốc Latinh; có nghĩa là lớn nhất
- Nell - Cũng được đánh vần là Nelle; có nghĩa là ánh sáng rực rỡ
- Pam – Em yêu
- Shay – Nguồn gốc tiếng Do Thái và Ailen; có nghĩa là quà tặng hoặc trang nghiêm
Tôn giáo một âm tiết &Tên Kinh thánh cho Girls
- Bess – tên tiếng Anh; có nghĩa là cam kết với Chúa
- Beth – Cũng là biệt danh của Elizabeth; có nghĩa là lời thề của Chúa
- Brielle – tên tiếng Do Thái, viết tắt của Gabrielle; có nghĩa là nữ anh hùng của Chúa
- Dor – tên tiếng Anh và tiếng Hy Lạp có nghĩa là món quà từ Chúa
- Niềm tin – Niềm tin và sự tận tâm
- Jan – tên tiếng Do Thái; có nghĩa là Đức Giê-hô-va (Đức Chúa Trời) nhân từ
- Jeanne - Chúa nhân từ
- Jez – Dạng viết tắt của nhân vật trong Kinh thánh Jezebel
- Ruth - tên tiếng Do Thái; có nghĩa là bạn bè và đồng hành
- Tal – sương của Chúa
Tên con gái một âm tiết lấy cảm hứng từ động vật, thiên thể và thiên nhiên
Một số thiên thể vàtên tự nhiêncho em bé của bạn:
- Beck – Dòng suối nhỏ
- Brynn – tên tiếng Wales có nghĩa là ngọn đồi
- Bồ câu – Loài chim tượng trưng cho hòa bình
- Fawn – Hươu non
- Dương xỉ – Thực vật; Anglo-Saxon và nguồn gốc tiếng Anh cổ
- Hồ – Vùng nước
- Lark – Chim
- Skye – tên Scotland; bầu trời xanh rộng lớn
- Vi – tên Latinh; viết tắt của hoa, màu tím
- Wren – Tên loài chim có nguồn gốc tiếng Anh cổ
Những tên bá đạo, mạnh mẽ và chiến binh có một âm tiết dành cho con gái
- Bree – Cao quý hay quyền lực
- Char – tên tiếng Đức, viết tắt của Charlotte; có nghĩa là chiến binh
- Greer – Tên tiếng Scotland có nghĩa là cảnh giác và thận trọng
- Jinx – Thần chú hay sự quyến rũ
- Lex – Dạng thu nhỏ của Alexandra; có nghĩa là hậu vệ
- Lu – dạng nữ Latinh của Louis; có nghĩa là chiến binh nổi tiếng
- Scout – Tên tiếng Pháp cổ có nghĩa là lắng nghe
- Sheik – tên tiếng Ả Rập có nghĩa là thủ lĩnh; được sử dụng trong thời hiện đại như tên trung lập về giới tính
- Sloan – tên bé gái theo tiếng Gaelic của Ireland có nghĩa là chiến binh; cũng được đánh vần là Sloane
- Zee – tên tiếng Do Thái có nghĩa là sói
Tên cô gái một âm tiết cổ điển và vượt thời gian
- Blaine – Thanh mảnh và góc cạnh
- Blaire – Tên phân biệt giới tính có nguồn gốc từ Scotland và Gaelic; có nghĩa là lĩnh vực
- Blythe – Tên tiếng Anh cổ có nghĩa là vui vẻ hoặc vui vẻ
- Deb – Dạng rút gọn của tên tiếng Do Thái Deborah
- Gail – Tên có nguồn gốc Do Thái; nghĩa là niềm vui của cha
- Leigh – Tên tiếng Anh có nghĩa là đồng cỏ hoặc đồng cỏ
- Marge – tên tiếng Hy Lạp có nghĩa là ngọc trai
- Maude - Nguồn gốc tiếng Do Thái, tiếng Đức và tiếng Pháp; cũng được đánh vần là Maud và có nghĩa là hùng mạnh trong trận chiến
- Hiền nhân – Khôn ngoan
- Trish – tên Latin có nghĩa là nữ quý tộc
Tên cô gái nông thôn một âm tiết
- Blake – Tên phân biệt giới tính có nghĩa là màu đen
- Grey – tên tiếng Anh; có nghĩa là màu xám
- Kayce – Cảnh báo và thận trọng
- Knox – Đồi đỉnh tròn
- Lee – Đồng cỏ
- Maine – tên tiếng Pháp; có nghĩa là đất liền
- Raye – Tên có nguồn gốc Do Thái; có nghĩa là cừu cái
- Shine – Độ sáng; cũng có thể được đánh vần là Shyne
- Vale – Sống trong thung lũng
- Wynn – tên tiếng Wales có nghĩa là công bằng và may mắn
Tên cô gái có một âm tiết trong âm nhạc, phim ảnh, trò chơi hoặc sách
- Blair – Tên cô gái trong anime; Blair Flannigan trongYu-Gi-Oh!cải trang thành con trai để vào Duel Academy
- Bloom – Nhân vật trongnhóm Winxai đi học đại học cổ tích
- Jo – Nhân vật trong Louisa May Alcott’sPhụ nữ nhỏ
- Pris – Có nghĩa là cổ xưa; nhân vật trongngười chạy kiếm
- Prynne – Nhân vật trongBức thư màu đỏ tươi
- Mưa – Nhân vật trongdu hành giữa các vì sao
- Shug – Có nghĩa là trái tim; nhân vật trongmàu tím
- Sáu – Nhân vật Badass trongBattlestar Galactica
- Bài hát – Nhạc phẩm
- Storm – Một siêu anh hùng mạnh mẽ của X-Men
Biệt danh một âm tiết hoặc tên thú cưng cũng hoạt động như tên đầu tiên
- con ong –Tên thú nuôicho Bea, Beatrice hoặc Beatrix
- Dấu chấm – Dạng viết tắt của Dorothy; có nghĩa là món quà của Thiên Chúa
- Kay – biệt danh tiếng Anh của Katherine; có nghĩa là tinh khiết
- Liv – tên tiếng Scandinavi có nghĩa là cuộc sống; biệt danh cho Olivia
- Liz – Biệt hiệu của Elizabeth
- Lou – Biệt hiệu của Louisa, Louise hoặc Lucy
- Lynn - tên tiếng Wales có nghĩa là: hồ nước; Dạng ngắn của Linda
- Mae – Có nguồn gốc từ tháng 5
- Rae – Dạng viết tắt của Rachel
- Tess – Viết tắt của Therese, Theresa hoặc Teresa
Tên cô gái đen tối hoặc bí ẩn với một âm tiết
- Hex – Câu thần chú sai
- Lwa – Linh hồn chính của voodoo
- Đen - Đen trong tiếng Latvia
- Myst – tên tiếng Bắc Âu có nghĩa là đám mây
- Noir – từ tiếng Pháp có nghĩa là màu đen
- Rogue – Nhân vật phản diện
- Rue – Có nghĩa là đường phố bằng tiếng Pháp hoặc hối tiếc bằng tiếng Anh
- Tume – Bóng tối trong tiếng Estonia
- Val – tên Latin, viết tắt của Valerie hoặc Valentina; có nghĩa là sức mạnh hoặc anh hùng chiến đấu
- Vox – Giọng nói
Tên bé gái đa văn hóa một âm tiết
- Bao – Tên tiếng Trung có nghĩa là kho báu quý giá
- Jai – tên Ấn Độ có nghĩa là chiến thắng
- Kai – tên Hawaii có nghĩa là biển
- Pháp luật -tên cô gái Hawaiiý nghĩa hoa
- Mave – tên em bé người Ireland, cũng được đánh vần là Maeve; có nghĩa là cô ấy say
- Minh – tên tiếng Việt có nghĩa là sáng sủa, trong sáng
- Noor – tên tiếng Ả Rập có nghĩa là ánh sáng
- Tai – tên tiếng Trung có nghĩa là cực lớn
- Zen – Thiền định
- Zo – Tên châu Phi có nghĩa là thủ lĩnh tinh thần
Tên đệm một âm tiết dễ thương và phổ biến cho con gái
- Chance – tên tiếng Pháp; cũng có nghĩa là trưởng
- Charm – Mã thông báo may mắn
- Tháng 6 – Tên tháng từ nữ thần Juno
- Tình yêu – Cảm giác lãng mạn
- Tháng 3 – Tên tháng
- Mel – tên tiếng Hy Lạp có nghĩa là tối hoặc mịn
- Paige – Người giúp việc trẻ tuổi
- Peg – tên tiếng Ba Tư có nghĩa là đứa con của ánh sáng
- Shane – Tên có nguồn gốc Do Thái; có nghĩa là Chúa rất nhân từ
- Tuyết – Mưa băng giá
Một số tên ngắn hay cho bé gái và bé trai là gì?
Một sốtên con traimà cũng làm việc cho các cô gái:
tên em bé lấy cảm hứng từ thiên nhiên
- Tro – Từ cây tần bì
- Dale – Thung lũng
- Drew – nguồn gốc Hy Lạp; có nghĩa là mạnh mẽ và nam tính
- Jules – Tên phân biệt giới tính có nguồn gốc từ tiếng Pháp và tiếng Latinh; có nghĩa là trẻ trung
- Kerr – tên người Scotland; có nghĩa là sống gần mặt đất ẩm ướt
- Kim – Quý phái hoặc dũng cảm
- Bộ – Tinh khiết
- Pat – Cao quý
- Quinn – Tên tiếng Ireland cổ có nghĩa là thủ lĩnh thông minh
- Triều đại – Chủ quyền
Tên đệm một âm tiết quyến rũ cho bé gái và bé trai
- Dune – Đồi cát
- Gab – Biến thể của Gabriel; có nghĩa là Chúa là sức mạnh của tôi
- Jazz – Thể loại nhạc
- Ki – tên tiếng Hàn có nghĩa là phát sinh
- Lyre – nhạc cụ có dây hình chữ U
- Nik – Dạng viết tắt của Nicole; có nghĩa là chiến thắng của nhân dân
- Oak – Tên tiếng Anh của một loại cây hùng vĩ
- Spence – tên tiếng Anh và tiếng Pháp; có nghĩa là quản gia
- Triste – Tên có nguồn gốc Latinh; có nghĩa là buồn
- Verve – tên tiếng Anh và tiếng Pháp có nghĩa là sức sống
Chia Sẻ VớI BạN Bè CủA BạN: